Ví dụ Thuộc ngữ

Thuộc ngữ là từ hoặc mệnh đề phụ thuộc dùng để làm rõ địa vị, tính chất, tính cách, đặc điểm và trạng thái của chủ ngữ, thuộc ngữ nằm sau hệ động từ, có liên hệ hoàn toàn chặt chẽ với hệ động từ, có hệ động từ là có thuộc ngữ, có thuộc ngữ là có hệ động từ. Thông thường do danh từ, tính từ, đoản ngữ giới từ, động danh từ, bất định thức và mệnh đề phụ thuộc đảm nhận.[3] Nếu thuộc ngữ của câu cũng cũng do một câu đảm nhận, câu đảm nhận thuộc ngữ kiểu này gọi là mệnh đề thuộc ngữ, thuộc ngữ là một trong những thành phần câu đóng vai trò trần thuật, giải thích. Ví dụ:

  1. I am fine. (fine là tính từ, làm thuộc ngữ trần thuật chủ ngữ)
  2. He is a boy. (boy là danh từ, làm thuộc ngữ trần thuật chủ ngữ)
  3. Five plus two is seven. (seven là số từ, làm thuộc ngữ trần thuật chủ ngữ)
  4. He is not at home. (at home là đoản ngữ giới từ, làm thuộc ngữ trần thuật chủ ngữ)
  5. My hobby is reading. (reading là động danh từ, làm thuộc ngữ trần thuật chủ ngữ)
  6. Our duty is to make our environment better. (to make là bất định thức, làm thuộc ngữ trần thuật chủ ngữ)
  7. They were all happy campers. (happy campers là đoản ngữ danh từ, làm thuộc ngữ trần thuật chủ ngữ)
  8. That shrimp dish made him sick. (sick là tính từ, làm thuộc ngữ trần thuật tân ngữ)
  9. We painted the door white. (white là tính từ, làm thuộc ngữ trần thuật tân ngữ)
  10. They elected him president. (president là danh từ, làm thuộc ngữ trần thuật tân ngữ)
  11. They called Jill a thief. (a thief là đoản ngữ danh từ, làm thuộc ngữ trần thuật tân ngữ)